Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Toyota Corolla Cross tháng 12/2022
Toyota Corolla Cross 2022 vừa ra mắt là dòng xe thuộc phân khúc xe SUV 5 chỗ hạng B thu hút được rất nhiều sự quan tâm lớn từ người dùng. Xe được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm gồm 2 động cơ thường và 1 động cơ hybrid: Toyota Corolla Cross 1.8G, Toyota Corolla Cross 1.8V, Toyota Corolla Cross 1.8HV. Giá xe Toyota Corolla Cross cũng được đánh giá khá tốt so với trang bị mà nó mang lại.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2022
Toyota Corolla Cross 2022 được bổ sung cảm biến khí thải, ga tự động thích ứng toàn giải tốc độ, áp tiêu chuẩn khí thái mới Euro5 theo quy định của nhà nước cho tất cả các phiên bản. Ngoài ra, xe còn được bổ sung tấm cách âm khoang động cơ và cabin, tuy nhiên lại bị lược bỏ tấm chắn gầm động cơ.
Dau đây là giá niêm yết các phiên bản xe Toyota Corolla Cross 2022, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết Corolla Cross 2022 |
Toyota Corolla Cross 1.8G | 746.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8G (màu trắng ngọc trai) | 754.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 846.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu trắng ngọc trai) | 854.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 936.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8 HV (màu trắng ngọc trai) | 944.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Corolla Cross
Hiện tại, Toyota Corolla Cross đang có chương trình khuyến mãi tùy thuộc vào từng địa phương và các đại lý bán xe, quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Cross trong tháng 12/2022 có thể trực tiếp đến các đại lý để tham khảo giá bán.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2022
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý xe ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 944.000.000 | 944.000.000 | 944.000.000 |
Phí trước bạ | 113.280.000 | 94.400.000 | 94.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.079.660.700 | 1.060.770.700 | 1.041.780.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu còn lại)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 936.000.000 | 936.000.000 | 936.000.000 |
Phí trước bạ | 112.320.000 | 93.600.000 | 93.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.070.700.700 | 1.051.970.700 | 1.032.980.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 854.000.000 | 854.000.000 | 854.000.000 |
Phí trước bạ | 102.480.000 | 85.400.000 | 85.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 978.860.700 | 961.770.700 | 942.780.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu còn lại)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 846.000.000 | 846.000.000 | 846.000.000 |
Phí trước bạ | 101.520.000 | 84.600.000 | 84.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 969.900.700 | 952.970.700 | 933.980.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 754.000.000 | 754.000.000 | 754.000.000 |
Phí trước bạ | 90.480.000 | 75.400.000 | 75.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 866.860.700 | 851.770.700 | 832.780.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu còn lại)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 746.000.000 | 746.000.000 | 746.000.000 |
Phí trước bạ | 89.520.000 | 74.600.000 | 74.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 857.900.700 | 842.970.700 | 823.980.700 |
So sánh giá xe Toyota Corolla Cross với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Toyota Corolla Cross | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Hyundai Creta |
Giá bán (Triệu đồng) | 746 - 936 | 639 - 749 | 620 - 730 |
Điểm nổi bật trên Toyota Corolla Cross 2022
Đánh giá tổng thể, Toyota Corolla Cross 2022 có nhiều điểm ấn tượng nổi bật. Với thiết kế ngoại thất mang phong cách trẻ trung, cá tính và đặc trưng của mẫu xe cỡ nhỏ hạng B. Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng với 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở 2640mm, khoảng sáng gầm 161 mm. Đánh giá các phiên bản được phân phối tại thị trường Việt có kích thước khá khiêm tốn so với các đối thủ nằm trong cùng phân khúc.
Điểm mới đáng chú ý của Cross 2022 được trang bị các tính năng hỗ trợ lái thông minh như tính năng hỗ trợ tự điều chỉnh khi lùi xe ở hai phiên bản 1.8HV và 1.8V. Các thiết kế cũng được thay đổi theo xu hướng mạnh mẽ hiện đại.
Ngoài ra, Cross 2022 đạt chuẩn khí thải Euro5, xe bổ sung thêm cảm biến khí thải và thêm một số trang bị khác. Về vận hành, thay vì ga hành trình thích ứng giới hạn cho một số giải tốc độ, bản mới sẽ được cập nhật cho toàn bộ giải tốc độ. Ngoài ra, xe còn được bổ sung tấm cách âm khoang động cơ và cabin, tuy nhiên lại bị lược bỏ tấm chắn gầm động cơ.
Bảng thông số kỹ thuật của Cross 2022
Thông số |
Cross 1.8G
|
Cross 1.8V
|
Cross 1.8HV
|
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
||
Dòng xe |
CUV |
||
Số chỗ ngồi |
5 |
||
Dung tích động cơ |
1.8L xăng |
1.8L xăng – điện |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
Xăng- Điện |
|
Công suất |
138/6.400 |
97/6.400 |
|
Momen xoắn |
172 Nm |
305 Nm |
|
Hộp số |
CVT |
||
Kích thước DxRxC |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
||
Khoảng sáng gầm |
161 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5,2 |
||
Mâm xe |
15 inch |
||
Phanh |
có |
Ưu nhược điểm Toyota Corolla Cross 2022
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Không gian nội thất rộng rãi thoải mái
- Được trang bị đầy đủ tiện nghi
- Chế độ vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
- Hộp số CVT mượt
- Khung gầm chắc chắn
- Hệ thống an toàn hiện đại
Nhược điểm
- Giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc
- Khoảng gầm xe thấp
- Thiết kế màn hình lỗi thời
Tổng kết
Nhìn chung với những thông tin về thông số kỹ thuật, những tính năng cũng như những trang bị an toàn mà Toyota Corolla Cross đem lại chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm phổ thông tuyệt vời.
(Theo bonbanh.com)
tin liên quan
Ford Territory 2023 được đại lý giảm giá, tặng phụ kiện
Những tính năng thông minh hiếm gặp trên ô tô
Chery Tiggo 8 Pro sẽ mở bán tại thị trường Việt Nam?
Volkswagen Polo và Tiguan Allspace giảm sâu dọn kho dịp cuối năm
KIA Sorento Hybrid đã có mặt tại Việt Nam
Lexus UX 300e 2023 cực thu hút
Trải nghiệm Lexus LX 600 bản cực VIP
Hé lộ hình ảnh ảnh của Ford Everest 2023 phiên bản động cơ 3.0L V6 tại Thái Lan
Lạ mắt với thiết kế của Mazda CX-80 2023
xe mới về
-
Toyota Venza 2.7 2009
546 Triệu
-
Peugeot 5008 1.6 AT 2018
886 Triệu
-
BMW X1 xDrive28i 2010
376 Triệu
-
Mercedes Benz C class C200 2015
866 Triệu
-
Toyota Innova G 2008
316 Triệu